Từ affaire (nf) – đồ, vụ , việc
Tách chữ ra thì có vẻ như nó là “à faire” – để làm, phải làm.
Đây là một từ tùm lum á. Nó vừa dùng cho nghĩa phi vật chất, ví dụ :
- On a une affaire à réaliser : có việc để mần nè.
Hoặc là ý nghĩa vật chất, tư trang, ví dụ như ảnh :
– 20 sacs poubelle, parfait pour les affaires de votre ex : 20 túi rác, hoàn hảo để quăng đồ của NYC.
Nghĩa khác : chiffre d’affaires : doanh số.
Đó, dễ hem.
^+^
Hãy học Ad để thấy
#tiếngphápkhôngkhó
#adsiucutedethuong
Chưởi tây như một phần tất yếu của cuộc sống.
Và hiểu ngôn ngữ một cách “so suck”
Đừng sợ mất tiền mà cho mình quyền mất gốc
Anti-vol
Tiếng #Pháp từ chối cho các trung tâm du học sử dụng nội dung của page với mục đích quảng bá dưới mọi hình thức.